Đọc nhanh: 行程安排 (hành trình an bài). Ý nghĩa là: lịch trình du lịch.
行程安排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch trình du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行程安排
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 请 查看 我 的 日程安排
- Xin hãy kiểm tra lịch trình của tôi.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
排›
程›
行›