学费 xuéfèi
volume volume

Từ hán việt: 【học phí】

Đọc nhanh: 学费 (học phí). Ý nghĩa là: cái giá phải trả; chi phí, học phí (không bao gồm sinh hoạt phí), học phí; chi phí. Ví dụ : - 这次失败算是他的学费。 Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.. - 创业初期的困难是学费。 Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.. - 他正为学费发愁。 Anh ấy đang lo lắng về học phí.

Ý Nghĩa của "学费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学费 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái giá phải trả; chi phí

比喻开始走某事的时候因为没有经验而付出的代价;可以使人得到经验。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài 算是 suànshì de 学费 xuéfèi

    - Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī de 困难 kùnnán shì 学费 xuéfèi

    - Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.

✪ 2. học phí (không bao gồm sinh hoạt phí)

学生按规定向学校缴纳的费用(不包括生活费)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正为 zhèngwèi 学费 xuéfèi 发愁 fāchóu

    - Anh ấy đang lo lắng về học phí.

  • volume volume

    - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Học phí có thể trả theo kỳ.

✪ 3. học phí; chi phí

学生学习期间所需的全部费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学费 xuéfèi 包含 bāohán le 所有 suǒyǒu 学习 xuéxí 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.

  • volume volume

    - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学费

✪ 1. Động từ (收、付、赚、收取、提高、增加、降低、免除) + 学费

liên quan đến việc quản lý, chi trả, hoặc điều chỉnh học phí

Ví dụ:
  • volume

    - 希望 xīwàng 能够 nénggòu 免除 miǎnchú 学费 xuéfèi

    - Anh ấy hy vọng có thể được miễn học phí.

  • volume

    - 学生 xuésheng 需要 xūyào 按时 ànshí 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.

✪ 2. 学费 + Động từ/ Tính từ (是/要/下降/提高/高/多/少/贵)

học phí trong các tình huống khác nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 学费 xuéfèi duō le 几百元 jǐbǎiyuán

    - Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.

  • volume

    - 学费 xuéfèi 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Học phí đã tăng rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学费

  • volume volume

    - 正为 zhèngwèi 学费 xuéfèi 发愁 fāchóu

    - Anh ấy đang lo lắng về học phí.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 学费 xuéfèi hěn guì

    - Học phí của trường học rất đắt.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 好好学习 hǎohàoxuéxí 不能 bùnéng 偷懒 tōulǎn 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 免费 miǎnfèi de 午餐 wǔcān

    - Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 孩子 háizi de 学费 xuéfèi

    - Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 真的 zhēnde shì xiǎng 学习 xuéxí zhè 一万多 yīwànduō de 中介费 zhōngjièfèi bìng 不贵 bùguì

    - Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.

  • - 可以 kěyǐ zài 网上 wǎngshàng 找到 zhǎodào 许多 xǔduō 免费 miǎnfèi de 学习材料 xuéxícáiliào

    - Bạn có thể tìm thấy rất nhiều tài liệu học tập miễn phí trên mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao