Đọc nhanh: 学府 (học phủ). Ý nghĩa là: học phủ; trường cao đẳng. Ví dụ : - 最高学府 trường học cao nhất
学府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học phủ; trường cao đẳng
指实施高等教育的学校
- 最高 学府
- trường học cao nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学府
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 最高 学府
- trường học cao nhất
- 政府 建了 很多 学校
- Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
府›