Đọc nhanh: 膏火 (cao hoả). Ý nghĩa là: đèn sách; học phí; tiền học; chi phí học hành (ví với chi phí học hành ban đêm).
膏火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn sách; học phí; tiền học; chi phí học hành (ví với chi phí học hành ban đêm)
灯火 (膏:灯油) 比喻夜间工作的费用 (多指求学的费用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
膏›