Đọc nhanh: 学风 (học phong). Ý nghĩa là: phong cách học tập; học phong. Ví dụ : - 他同时具有创造性想象力和真正的治学谨严学风。 Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
学风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách học tập; học phong
学校的、学术界的或一般学习方面的风气
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学风
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 搞 科学实验 , 不能 一阵风
- làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
风›