Đọc nhanh: 虎毒不食子 (hổ độc bất thực tử). Ý nghĩa là: Hổ dữ không ăn thịt con.
虎毒不食子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hổ dữ không ăn thịt con
虎毒不食子是一个成语,意思是虎虽凶猛,尚且不吃虎崽。成语“虎毒不食子”即由此而来,比喻人皆有爱子之心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎毒不食子
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
子›
毒›
虎›
食›