桃李 táolǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đào lí】

Đọc nhanh: 桃李 (đào lí). Ý nghĩa là: đào mận; đào lý (thường ví với học trò.). Ví dụ : - 桃李盈门 học trò đầy cửa; học trò đông đúc.. - 桃李满天下 học trò khắp nơi

Ý Nghĩa của "桃李" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桃李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đào mận; đào lý (thường ví với học trò.)

比喻所教的学生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桃李 táolǐ 盈门 yíngmén

    - học trò đầy cửa; học trò đông đúc.

  • volume volume

    - 桃李满天下 táolǐmǎntiānxià

    - học trò khắp nơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃李

  • volume volume

    - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 桃李满天下 táolǐmǎntiānxià

    - học trò khắp nơi

  • volume volume

    - 桃李 táolǐ 盈门 yíngmén

    - học trò đầy cửa; học trò đông đúc.

  • volume volume

    - 桃李荫翳 táolǐyīnyì

    - đào lý sum sê.

  • volume volume

    - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

  • volume volume

    - 去取 qùqǔ 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đi lấy hành lý.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 说话 shuōhuà 一面 yímiàn 用眼 yòngyǎn piǎo 老李 lǎolǐ

    - hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao