Đọc nhanh: 桃李 (đào lí). Ý nghĩa là: đào mận; đào lý (thường ví với học trò.). Ví dụ : - 桃李盈门 học trò đầy cửa; học trò đông đúc.. - 桃李满天下 học trò khắp nơi
桃李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào mận; đào lý (thường ví với học trò.)
比喻所教的学生
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃李
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
桃›