Đọc nhanh: 门生 (môn sanh). Ý nghĩa là: môn sinh; môn đệ. Ví dụ : - 得意门生 Hài lòng về học trò
门生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn sinh; môn đệ
向老师或学生学习的人
- 得意门生
- Hài lòng về học trò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门生
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
- 医生 检查 了 他 的 肛门
- Bác sĩ đã kiểm tra hậu môn của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
门›