后生晚学 hòushēng wǎn xué
volume volume

Từ hán việt: 【hậu sinh vãn học】

Đọc nhanh: 后生晚学 (hậu sinh vãn học). Ý nghĩa là: hậu sinh kém cỏi; hậu sinh kiến thiểu.

Ý Nghĩa của "后生晚学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后生晚学 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu sinh kém cỏi; hậu sinh kiến thiểu

指学历浅的年轻人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后生晚学

  • volume volume

    - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • volume volume

    - zài 学生 xuésheng zhōng shēng shì 后缀 hòuzhuì

    - Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.

  • volume volume

    - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • volume volume

    - dāng 医生 yīshēng 之后 zhīhòu 不久 bùjiǔ 改行 gǎiháng 从事 cóngshì 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 宣布 xuānbù 答案 dáàn 之后 zhīhòu 就让 jiùràng 学生 xuésheng men 交互 jiāohù 批改 pīgǎi

    - sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 先后 xiānhòu 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Các học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě hòu 学生 xuésheng dōu dǒng le

    - Sau khi giáo viên giải thích, học sinh đều hiểu.

  • - 学生 xuésheng men 放学 fàngxué hòu 常常 chángcháng 网吧 wǎngbā 上网 shàngwǎng

    - Các học sinh thường đến quán internet để lướt web sau giờ học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao