Đọc nhanh: 高足 (cao túc). Ý nghĩa là: cao túc (tôn xưng học trò của người khác).
高足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao túc (tôn xưng học trò của người khác)
敬辞,称呼别人的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高足
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 他 的 高足 遍布全国
- Học trò giỏi của ông ta có mặt khắp cả nước.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
高›