Đọc nhanh: 小学生 (tiểu học sinh). Ý nghĩa là: học sinh tiểu học. Ví dụ : - 李白的诗有哪些小学生都背得滚光烂熟 Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
小学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh tiểu học
在小学读书的学生
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小学生
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 老师 不能 给 学生 穿小鞋
- Thầy giáo không được đì học sinh.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 教 小学生 很 容易 吧 , 其实不然
- Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
⺌›
⺍›
小›
生›