Đọc nhanh: 孤拔 (cô bạt). Ý nghĩa là: thẳng đứng; dựng đứng (núi), cao ngạo.
孤拔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng đứng; dựng đứng (núi)
形容山势挺立凸出
✪ 2. cao ngạo
形容独行其是,不合群;孤高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤拔
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
拔›