Đọc nhanh: 孤 (cô). Ý nghĩa là: đơn độc; cô độc; cô đơn; lẻ loi; trơ trọi, trẻ mồ côi; cô nhi, độc đáo; nổi bật. Ví dụ : - 他感觉很孤单。 Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.. - 那时我觉得很孤独。 Lúc đó tôi cảm thấy rất cô độc.. - 他是一个孤儿。 Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
孤 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đơn độc; cô độc; cô đơn; lẻ loi; trơ trọi
单独;孤单
- 他 感觉 很 孤单
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 那时 我 觉得 很 孤独
- Lúc đó tôi cảm thấy rất cô độc.
✪ 2. trẻ mồ côi; cô nhi
幼年失去父亲或父母亲的
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 她 从小 就是 孤儿
- Cô ấy từ nhỏ đã là cô nhi.
✪ 3. độc đáo; nổi bật
独特的;特出的
- 她 的 才华 非常 孤特
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 他 的 观点 很 孤特
- Quan điểm của anh ấy rất đặc biệt.
孤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ta (tự xưng của các vua chúa)
古代王侯的自称
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
✪ 2. trẻ mồ côi
幼年失去父亲或父母亲的人
- 许多 孤 失去 了 父母
- Nhiều trẻ mồ côi đã mất đi cha mẹ.
- 这个 孤 没有 家人 照顾
- Đứa trẻ mồ côi này không có người thân chăm sóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤
- 他 感觉 很 孤单
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他 孤独 地站 在 雨 下
- Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
- 他 感到 非常 无助 和 孤单
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.
- 他 感到 十分 孤立
- Anh ấy cảm thấy vô cùng cô độc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›