Đọc nhanh: 季风气候 (quý phong khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu gió mùa.
季风气候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí hậu gió mùa
指受季风影响较显著的地区的气候特点是夏季受海洋气流影响,高温多雨冬季受大陆气流影响、低温干燥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季风气候
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
季›
气›
风›