Đọc nhanh: 季风 (quý phong). Ý nghĩa là: gió mùa. Ví dụ : - 夏季季风夏季从西南或南方吹来的并能给亚洲南部带来大量降雨的风 Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
季风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mùa
随季节而改变风向的风,主要是海洋和陆地间温度差异造成的冬季由大陆吹向海洋,夏季由海洋吹向大陆也叫季候风
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季风
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
风›