Đọc nhanh: 季路 (quý lộ). Ý nghĩa là: Quý Lộ (họ Trọng, tên Do, tự là Tử Lộ. Ông là học trò của Khổng Tử.).
季路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quý Lộ (họ Trọng, tên Do, tự là Tử Lộ. Ông là học trò của Khổng Tử.)
姓仲,名由,字子路,一字季路他也是孔子的弟子,季氏家臣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
路›