Đọc nhanh: 夺冠 (đoạt quán). Ý nghĩa là: đoạt giải quán quân; đoạt cúp. Ví dụ : - 同学们纷纷对小兵在运动会上夺冠表示祝贺。 Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.. - 多次在世界大赛上夺冠。 Giành được nhiều chức vô địch thế giới.. - 现在只有三个队有机会夺冠。 Bây giờ chỉ có ba đội có cơ hội giành chức vô địch.
夺冠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạt giải quán quân; đoạt cúp
夺取冠军
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 多次 在 世界大赛 上 夺冠
- Giành được nhiều chức vô địch thế giới.
- 现在 只有 三个 队有 机会 夺冠
- Bây giờ chỉ có ba đội có cơ hội giành chức vô địch.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 她 似乎 具备 夺冠 的 条件
- Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺冠
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
- 我们 的 球队 终于 夺冠 了 !
- Đội của chúng tôi cuối cùng đã đoạt chức vô địch!
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 现在 只有 三个 队有 机会 夺冠
- Bây giờ chỉ có ba đội có cơ hội giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
夺›