Đọc nhanh: 存食 (tồn thực). Ý nghĩa là: đầy bụng; ăn không tiêu; sình hơi. Ví dụ : - 这孩子老不想吃饭,大概是存食了? đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
存食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy bụng; ăn không tiêu; sình hơi
吃了东西不消化,停留在胃里
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存食
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 食物 储存 在 冰箱 里
- Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
食›