Đọc nhanh: 玩命 (ngoạn mệnh). Ý nghĩa là: Đùa giỡn với mạng sống; không tiếc bản thân. Ví dụ : - 他为了挣钱玩命工作。 Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
玩命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đùa giỡn với mạng sống; không tiếc bản thân
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
玩›