玩命 wánmìng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn mệnh】

Đọc nhanh: 玩命 (ngoạn mệnh). Ý nghĩa là: Đùa giỡn với mạng sống; không tiếc bản thân. Ví dụ : - 他为了挣钱玩命工作。 Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.

Ý Nghĩa của "玩命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玩命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đùa giỡn với mạng sống; không tiếc bản thân

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 挣钱 zhèngqián 玩命 wánmìng 工作 gōngzuò

    - Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩命

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 玩儿命 wánermìng 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - 上谕 shàngyù ( 旧时 jiùshí chēng 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng )

    - mệnh lệnh của vua

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • volume volume

    - 为了 wèile 挣钱 zhèngqián 玩命 wánmìng 工作 gōngzuò

    - Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.

  • volume volume

    - 下学后 xiàxuéhòu 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao