Đọc nhanh: 耍笔杆 (sá bút can). Ý nghĩa là: viết lách; múa máy ngòi bút (ý xấu). Ví dụ : - 光会耍笔杆的人,碰到实际问题往往束手无策。 những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
耍笔杆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết lách; múa máy ngòi bút (ý xấu)
(耍笔杆儿) 用笔写东西 (多含贬义)
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍笔杆
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 捏紧 笔杆
- Nắm chặt cán bút.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
笔›
耍›