Đọc nhanh: 子产 (tử sản). Ý nghĩa là: Zi Chan (? -522 TCN), chính khách và nhà triết học thời Xuân Thu. Ví dụ : - 人工使用点胶机在电子产品上点胶,该工艺方法简单,成本低廉 Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
子产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zi Chan (? -522 TCN), chính khách và nhà triết học thời Xuân Thu
Zi Chan (?-522 BC), statesman and philosopher during the Spring and Autumn period
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子产
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 房子 是 我 的 财产
- Ngôi nhà là tài sản của tôi.
- 电子 产业 竞争 激烈
- Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.
- 毫无疑问 , 我们 是 左撇子 产品 的 最大 供应商
- Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
子›