Đọc nhanh: 多嫌 (đa hiềm). Ý nghĩa là: coi là thừa; coi là đồ thừa; người thừa; đồ thừa (thường chỉ người). Ví dụ : - 你别胡思乱想,哪会多嫌你一个? anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
多嫌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi là thừa; coi là đồ thừa; người thừa; đồ thừa (thường chỉ người)
认为多余而嫌弃 (多指人)
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多嫌
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
嫌›