Đọc nhanh: 避嫌 (tị hiềm). Ý nghĩa là: tránh hiềm nghi; tránh tình nghi; tránh nghi ngờ, tỵ hiềm. Ví dụ : - 引 避(因避嫌而辞官)。 tránh đi
避嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tránh hiềm nghi; tránh tình nghi; tránh nghi ngờ
避开嫌疑
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
✪ 2. tỵ hiềm
为了怕惹人怀疑而预先避开, 不参与其事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避嫌
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
- 不 避 嫌疑
- không tránh khỏi hiềm nghi
- 我们 应该 小心 避嫌
- Chúng ta nên cẩn thận để tránh sự nghi ngờ.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
避›