避嫌 bìxián
volume volume

Từ hán việt: 【tị hiềm】

Đọc nhanh: 避嫌 (tị hiềm). Ý nghĩa là: tránh hiềm nghi; tránh tình nghi; tránh nghi ngờ, tỵ hiềm. Ví dụ : - (因避嫌而辞官)。 tránh đi

Ý Nghĩa của "避嫌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

避嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tránh hiềm nghi; tránh tình nghi; tránh nghi ngờ

避开嫌疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

✪ 2. tỵ hiềm

为了怕惹人怀疑而预先避开, 不参与其事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避嫌

  • volume volume

    - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • volume volume

    - 隐避 yǐnbì 在外 zàiwài

    - ẩn núp bên ngoài.

  • volume volume

    - 嫌疑 xiányí

    - không tránh khỏi hiềm nghi

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 小心 xiǎoxīn 避嫌 bìxián

    - Chúng ta nên cẩn thận để tránh sự nghi ngờ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 请求 qǐngqiú 政治避难 zhèngzhìbìnàn

    - Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao