Đọc nhanh: 嫌隙 (hiềm khích). Ý nghĩa là: hiềm khích; ác cảm; thù ghét; tư hiềm; hiềm; thù hằn, thù khích.
嫌隙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiềm khích; ác cảm; thù ghét; tư hiềm; hiềm; thù hằn
因彼此不满或猜疑而发生的恶感
✪ 2. thù khích
因怨恨而生的裂痕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌隙
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
隙›