Đọc nhanh: 嫉妒心 (tật đố tâm). Ý nghĩa là: máu ghen.
嫉妒心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu ghen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉妒心
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 这是 一种 嫉妒 的 表示
- Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 的 心中 充满 了 嫉妒
- Trong lòng anh ấy đầy sự đố kị.
- 我 嫉妒 他 的 幸福生活
- Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.
- 她 的 嫉妒 影响 了 友谊
- Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妒›
嫉›
⺗›
心›