婴儿车专用蚊帐 yīng'ér chē zhuānyòng wénzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【anh nhi xa chuyên dụng văn trướng】

Đọc nhanh: 婴儿车专用蚊帐 (anh nhi xa chuyên dụng văn trướng). Ý nghĩa là: màn chống muỗi dùng cho xe đẩy trẻ em.

Ý Nghĩa của "婴儿车专用蚊帐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婴儿车专用蚊帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn chống muỗi dùng cho xe đẩy trẻ em

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿车专用蚊帐

  • volume volume

    - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • volume volume

    - 玩具 wánjù 火车 huǒchē de 客车 kèchē 车厢 chēxiāng yòng 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu guà shàng le 机车 jīchē

    - Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù shì 儿童 értóng 专用 zhuānyòng de

    - Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.

  • volume volume

    - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé yòng

    - số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • volume volume

    - 骗腿 piàntuǐ ér tiào shàng 自行车 zìxíngchē jiù zǒu le

    - anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.

  • volume volume

    - yòng 这个 zhègè 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu 客车 kèchē 车厢 chēxiāng guà shàng 机车 jīchē

    - Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOV (月人女)
    • Bảng mã:U+5A74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén
    • Âm hán việt: Văn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYK (中戈卜大)
    • Bảng mã:U+868A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao