xián
volume volume

Từ hán việt: 【huyền】

Đọc nhanh: (huyền). Ý nghĩa là: mạn; mạn máy bay; thành tàu. Ví dụ : - 左舷 。 mạn trái. - 右舷 。 mạn phải

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạn; mạn máy bay; thành tàu

船、飞机等两侧的边儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左舷 zuǒxián

    - mạn trái

  • volume volume

    - 右舷 yòuxián

    - mạn phải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 打转 dǎzhuǎn 舷侧 xiáncè 冲入 chōngrù 河水 héshuǐ de 洪流 hóngliú

    - Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

  • volume volume

    - 右舷 yòuxián

    - mạn phải

  • volume volume

    - 左舷 zuǒxián

    - mạn trái

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 左舷 zuǒxián shì 右边 yòubian

    - Tôi biết cổng là đúng.

  • volume volume

    - tiāo le 右舷 yòuxián 得到 dédào le 另一边 lìngyībiān

    - Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYVI (竹卜卜女戈)
    • Bảng mã:U+8237
    • Tần suất sử dụng:Trung bình