yīn
volume volume

Từ hán việt: 【yên.nhân】

Đọc nhanh: (yên.nhân). Ý nghĩa là: thấm; nhoè. Ví dụ : - 这种纸写字容易洇。 loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè. - 用水把土洇湿。 làm cho đất thấm ướt hết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấm; nhoè

液体落在纸上向四外散开或渗透;浸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhǐ 写字 xiězì 容易 róngyì yīn

    - loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 洇湿 yīnshī

    - làm cho đất thấm ướt hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhǐ 写字 xiězì 容易 róngyì yīn

    - loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè

  • volume volume

    - 血水 xuèshuǐ 纱布 shābù dōu yīn tòu le

    - Miếng gạc đã thấm máu rồi.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 洇湿 yīnshī

    - làm cho đất thấm ướt hết.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶丶一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EWK (水田大)
    • Bảng mã:U+6D07
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp