Đọc nhanh: 灰姑娘 (hôi cô nương). Ý nghĩa là: cô bé lọ lem.
灰姑娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô bé lọ lem
民间故事中的女主人公,一个美丽的姑娘,受到嫉妒的后母和异父姐姐以及残暴父亲的虐待,后来神灵挽救了她,一个王子爱上了她并和她结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰姑娘
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 她 是 个 睿智 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 她 是 个 没 私心 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.
- 她 是 一位 年轻漂亮 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
娘›
灰›