Đọc nhanh: 黄花姑娘 (hoàng hoa cô nương). Ý nghĩa là: thời con gái, gái còn trinh.
黄花姑娘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời con gái
maiden
✪ 2. gái còn trinh
virgin girl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花姑娘
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 姑娘 在 花园里 玩
- Cô gái đang chơi trong vườn.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 她 是 我 心仪 的 姑娘
- Cô ấy là cô gái tôi yêu thích.
- 姑娘 们 穿 得 花花绿绿 的 , 在 广场 上 跳舞
- Các cô gái mặc đồ sặc sỡ, nhảy múa trên quảng trường.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 她 是 一位 年轻漂亮 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
娘›
花›
黄›