Đọc nhanh: 妖精 (yêu tinh). Ý nghĩa là: yêu quái; yêu tinh, kẻ lẳng lơ; kẻ quyến rũ, rù quến.
妖精 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu quái; yêu tinh
妖怪
✪ 2. kẻ lẳng lơ; kẻ quyến rũ, rù quến
比喻以姿色迷人的女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖精
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
精›