五里雾 wǔlǐwù
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ lí vụ】

Đọc nhanh: 五里雾 (ngũ lí vụ). Ý nghĩa là: năm dặm mù sương; như trong đám sương mù (tương truyền Trương Khải thời Đông Hán có phép làm sương mù năm dặm khiến mọi vật đều chìm trong mờ ảo, ví với sự mơ hồ không rõ chân tướng). Ví dụ : - 如堕五里雾中。 như rơi vào năm dặm mù sương.

Ý Nghĩa của "五里雾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五里雾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. năm dặm mù sương; như trong đám sương mù (tương truyền Trương Khải thời Đông Hán có phép làm sương mù năm dặm khiến mọi vật đều chìm trong mờ ảo, ví với sự mơ hồ không rõ chân tướng)

据说东汉张楷''好道术,能作五里雾''现 在比喻迷离恍惚、不明真相的境界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如堕 rúduò 五里雾中 wǔlǐwùzhōng

    - như rơi vào năm dặm mù sương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五里雾

  • volume volume

    - 山里 shānlǐ 有雾 yǒuwù

    - Trên núi có sương mù.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经过 jīngguò le 五个 wǔgè 里程碑 lǐchéngbēi

    - Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 如堕 rúduò 五里雾中 wǔlǐwùzhōng

    - như rơi vào năm dặm mù sương.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ

    - Họ đã chạy hơn năm kilomet.

  • - zài 商店 shāngdiàn 可以 kěyǐ 看到 kàndào 很多 hěnduō 五颜六色 wǔyánliùsè de 拐杖 guǎizhàng táng

    - Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBHES (一月竹水尸)
    • Bảng mã:U+96FE
    • Tần suất sử dụng:Cao