太好了! Tài hǎole!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太好了! Ý nghĩa là: Hay quá! Tuyệt vời! (Diễn tả sự vui mừng, hài lòng với một tình huống). Ví dụ : - 你终于来了太好了! Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!. - 这个消息太好了! Tin tức này thật tuyệt vời!

Ý Nghĩa của "太好了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太好了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hay quá! Tuyệt vời! (Diễn tả sự vui mừng, hài lòng với một tình huống)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú lái le 太好了 tàihǎole

    - Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 太好了 tàihǎole

    - Tin tức này thật tuyệt vời!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太好了!

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo zhè 电影 diànyǐng tài 好看 hǎokàn le

    - Ôi trời, phim này hay quá!

  • volume volume

    - hǎo shuō hǎo shuō nín tài 夸奖 kuājiǎng le

    - không dám, không dám, bác quá khen!

  • volume volume

    - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - zuò zhēn hǎo tài 厉害 lìhai le

    - Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!

  • - 终于 zhōngyú lái le 太好了 tàihǎole

    - Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 太好了 tàihǎole

    - Tin tức này thật tuyệt vời!

  • - 电影 diànyǐng tài 恐怖 kǒngbù le zhēn hǎo 可怕 kěpà

    - Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao