Đọc nhanh: 太好了! Ý nghĩa là: Hay quá! Tuyệt vời! (Diễn tả sự vui mừng, hài lòng với một tình huống). Ví dụ : - 你终于来了,太好了! Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!. - 这个消息太好了! Tin tức này thật tuyệt vời!
太好了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hay quá! Tuyệt vời! (Diễn tả sự vui mừng, hài lòng với một tình huống)
- 你 终于 来 了 , 太好了
- Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!
- 这个 消息 太好了
- Tin tức này thật tuyệt vời!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太好了!
- 卧槽 , 这 电影 太 好看 了 !
- Ôi trời, phim này hay quá!
- 好 说 , 好 说 您 太 夸奖 了
- không dám, không dám, bác quá khen!
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 你 做 得 真 好 , 太 厉害 了 !
- Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!
- 你 终于 来 了 , 太好了
- Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!
- 这个 消息 太好了
- Tin tức này thật tuyệt vời!
- 那 部 电影 太 恐怖 了 , 真 好 可怕
- Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
好›