Đọc nhanh: 好说 (hảo thuyết). Ý nghĩa là: đâu có; không dám (lời nói khách sáo), đồng ý; dễ bàn. Ví dụ : - 好说,好说!您太夸奖了。 không dám, không dám, bác quá khen!. - 关于参观的事,好说。 về chuyện tham quan, cũng dễ thôi.. - 只要你没意见,她那边就好说了。 chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
好说 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đâu có; không dám (lời nói khách sáo)
客套话,用在别人向自己致谢或恭维自己时,表示不敢当
- 好 说 , 好 说 您 太 夸奖 了
- không dám, không dám, bác quá khen!
✪ 2. đồng ý; dễ bàn
表示同意或好商量
- 关于 参观 的 事 , 好 说
- về chuyện tham quan, cũng dễ thôi.
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好说
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
说›