Đọc nhanh: 好好学习,天天向上 (hảo hảo học tập thiên thiên hướng thượng). Ý nghĩa là: học chăm chỉ và mỗi ngày bạn sẽ tiến bộ (thành ngữ).
好好学习,天天向上 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học chăm chỉ và mỗi ngày bạn sẽ tiến bộ (thành ngữ)
study hard and every day you will improve (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好好学习,天天向上
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 有 好些 天 没 洗澡 了 , 身上 刺挠 得 很
- Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.
- 行李 都 打 好 了 , 明天 早上 就 动身
- hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
- 好好儿 学习 、 天天向上
- Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
- 好好学习 , 天天向上
- chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
习›
向›
天›
好›
学›