Đọc nhanh: 天天向上 (thiên thiên hướng thượng). Ý nghĩa là: Tiến bộ mỗi ngày. Ví dụ : - 好好儿学习、天天向上 Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
天天向上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến bộ mỗi ngày
- 好好儿 学习 、 天天向上
- Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天天向上
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 她 天天 努力 向上
- Cô ấy ngày ngày nỗ lực vươn lên.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 好好儿 学习 、 天天向上
- Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 好好学习 , 天天向上
- chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
向›
天›