好恶 hàowù
volume volume

Từ hán việt: 【hảo ác】

Đọc nhanh: 好恶 (hảo ác). Ý nghĩa là: yêu ghét; thích và ghét; sở thích. Ví dụ : - 好恶不同 sở thích khác nhau.. - 不能从个人的好恶出发来评定文章的好坏。 không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

Ý Nghĩa của "好恶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu ghét; thích và ghét; sở thích

喜好和厌恶,指兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好恶不同 hàowùbùtóng

    - sở thích khác nhau.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好恶

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 好心 hǎoxīn

    - lòng tốt; tấm lòng vàng.

  • volume volume

    - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 好恶不同 hàowùbùtóng

    - sở thích khác nhau.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • - 那个 nàgè 味道 wèidao 真是 zhēnshi hǎo 恶心 ěxīn a

    - Cái mùi đó thật buồn nôn!

  • - 看到 kàndào 那个 nàgè 虫子 chóngzi hǎo 恶心 ěxīn a

    - Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao