Đọc nhanh: 好恶 (hảo ác). Ý nghĩa là: yêu ghét; thích và ghét; sở thích. Ví dụ : - 好恶不同 sở thích khác nhau.. - 不能从个人的好恶出发来评定文章的好坏。 không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
好恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu ghét; thích và ghét; sở thích
喜好和厌恶,指兴趣
- 好恶不同
- sở thích khác nhau.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好恶
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 好恶不同
- sở thích khác nhau.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 那个 味道 真是 好 恶心 啊
- Cái mùi đó thật buồn nôn!
- 我 看到 那个 虫子 , 好 恶心 啊
- Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
恶›