Đọc nhanh: 也好不了多少 (dã hảo bất liễu đa thiếu). Ý nghĩa là: hầu như không tốt hơn, Cũng tệ.
也好不了多少 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hầu như không tốt hơn
hardly any better
✪ 2. Cũng tệ
just as bad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也好不了多少
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 他 得 了 不少 好处
- Anh ấy nhận được không ít lợi ích.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 这 几年 家里人 多 了 , 出项 也 增加 了 不少
- mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.
- 凭 你 有 多少 钱 , 也 买 不动 他
- Cho dù bạn có bao nhiêu tiền, cũng không mua được anh ấy.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
也›
了›
多›
好›
少›