Đọc nhanh: 好儿 (hảo nhi). Ý nghĩa là: ân huệ; ơn huệ; ơn, có ích; có lợi, khoẻ; hỏi thăm. Ví dụ : - 人家过去对咱有过好儿,咱不能忘了。 ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.. - 这事要是让他知道了,还会有你的好儿? việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng?. - 见着你母亲,给我带个好儿。 gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.
好儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ân huệ; ơn huệ; ơn
恩惠
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
✪ 2. có ích; có lợi
好处
- 这 事 要是 让 他 知道 了 , 还会 有 你 的 好儿
- việc này nếu để anh ấy biết được, sẽ có ích cho anh chăng?
✪ 3. khoẻ; hỏi thăm
指问好的话
- 见 着 你 母亲 , 给 我 带个 好儿
- gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好儿
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
好›