跑调 pǎodiào
volume volume

Từ hán việt: 【bào điệu】

Đọc nhanh: 跑调 (bào điệu). Ý nghĩa là: lạc nhịp hoặc lạc điệu (trong khi hát) (thông tục).

Ý Nghĩa của "跑调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跑调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạc nhịp hoặc lạc điệu (trong khi hát) (thông tục)

to be off-key or out of tune (while singing) (colloquial)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑调

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 那么 nàme 协调 xiétiáo 居然 jūrán néng pǎo 如此 rúcǐ 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.

  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 唱歌 chànggē 跑调 pǎodiào tài 丢人 diūrén la

    - Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 大家 dàjiā dùn pǎo kāi le

    - Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao