Đọc nhanh: 好话 (hảo thoại). Ý nghĩa là: lời hữu ích; lời hay; lời nói phải, lời tán dương; lời khen, xin tha thứ; xin thứ lỗi; van xin. Ví dụ : - 他们说的都是好话,你别当作耳旁风。 họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.. - 好话说尽,坏事做绝。 nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người. - 向他说了不少好话,他就是不答应。 van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
好话 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lời hữu ích; lời hay; lời nói phải
有益的话
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
✪ 2. lời tán dương; lời khen
赞扬的话;好听的话
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
✪ 3. xin tha thứ; xin thứ lỗi; van xin
求情的话;表示歉意的话
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好话
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 他 出口 就是 好话
- Anh ấy nói ra là lời hay.
- 他 说话 很 好听
- Anh ấy nói rất dễ nghe.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
话›