Đọc nhanh: 好玩儿 (hảo ngoạn nhi). Ý nghĩa là: thú vị; thích thú; hay. Ví dụ : - 这是个好玩儿的游戏。 Đó là một trò chơi thú vị.
好玩儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị; thích thú; hay
有趣;能引起兴趣
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好玩儿
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 这个 东西 挺 好玩儿 的
- Thứ này này chơi vui đấy.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 让 孩子 们 好好儿 地玩 几天
- Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
好›
玩›