Đọc nhanh: 好逑 (hảo cầu). Ý nghĩa là: Đẹp đôi; tốt đôi. ◇Thi kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ; Quân tử hảo cầu 窈窕淑女; 君子好逑 (Chu nam 周南; Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn; (Cùng với) quân tử đẹp đôi.. Ví dụ : - 窈窕淑女君子好逑 Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
好逑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đẹp đôi; tốt đôi. ◇Thi kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ; Quân tử hảo cầu 窈窕淑女; 君子好逑 (Chu nam 周南; Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn; (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好逑
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
逑›