Đọc nhanh: 女大不中留 (nữ đại bất trung lưu). Ý nghĩa là: gái lớn gả chồng. Ví dụ : - 他们感叹女大不中留。 Họ nói con gái lớn không giữ được.. - 她父母说女大不中留。 Bố mẹ cô nói gái lớn gả chồng.
女大不中留 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gái lớn gả chồng
指女子成年,须及时出嫁,不宜久留在家
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 她 父母 说 女大 不 中留
- Bố mẹ cô nói gái lớn gả chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女大不中留
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 我 一点儿 也 不 留恋 大学 生活
- tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.
- 她 父母 说 女大 不 中留
- Bố mẹ cô nói gái lớn gả chồng.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
大›
女›
留›