Đọc nhanh: 套交情 (sáo giao tình). Ý nghĩa là: lôi kéo tình cảm; lôi kéo làm quen, lôi lả.
套交情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lôi kéo tình cảm; lôi kéo làm quen
跟不熟识的人拉拢感情
✪ 2. lôi lả
搭腔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套交情
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 这里 的 交通 情况 很 复杂
- Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
套›
情›