jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng】

Đọc nhanh: (tưởng). Ý nghĩa là: giải; thưởng; phần thưởng; giải thưởng, trao; thưởng; khen thưởng; thưởng cho, khen; khen ngợi; biểu dương; tuyên dương. Ví dụ : - 这次比赛他得奖了。 Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.. - 她获得了比赛的一等奖。 Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.. - 他得了奖大家都为他高兴。 Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải; thưởng; phần thưởng; giải thưởng

为了鼓励或表扬而给予的荣誉或财物等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 得奖 déjiǎng le

    - Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 比赛 bǐsài de 一等奖 yìděngjiǎng

    - Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.

  • volume volume

    - le jiǎng 大家 dàjiā dōu wèi 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trao; thưởng; khen thưởng; thưởng cho

奖励;夸奖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主办方 zhǔbànfāng 奖给 jiǎnggěi 一枚 yīméi 勋章 xūnzhāng

    - Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

✪ 2. khen; khen ngợi; biểu dương; tuyên dương

称赞;夸赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 夸奖 kuājiǎng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 褒奖 bāojiǎng

    - Anh ấy được công ty biểu dương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (获/发/中...) + 奖

Ví dụ:
  • volume

    - 获奖 huòjiǎng le

    - Tôi đã giành được giải thưởng.

  • volume

    - 中奖 zhòngjiǎng le

    - Anh ấy trúng thưởng rồi.

✪ 2. Chủ ngữ + 奖 + Ai đó + Cái gì

Ai thưởng cho ai cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma jiǎng 一台 yītái 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn jiǎng 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 奖 vs 奖励

Giải thích:

Từ tính của "" và "奖励" giống nhau, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút không giống nhau, "" có khả năng kết hợp tạo thành từ, "奖励" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 发奖 fājiǎng le

    - Hôm qua họ đã trao giải.

  • volume volume

    - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • volume volume

    - yòu 拿到 nádào 奖学金 jiǎngxuéjīn le 真棒 zhēnbàng

    - Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!

  • volume volume

    - 多次 duōcì 受到 shòudào 厂里 chǎnglǐ de 奖励 jiǎnglì

    - Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.

  • volume volume

    - zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 优胜奖 yōushèngjiǎng

    - trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 那个 nàgè 奖杯 jiǎngbēi 已经 yǐjīng bèi 卖掉 màidiào le

    - Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao