volume volume

Từ hán việt: 【phạt】

Đọc nhanh: (phạt). Ý nghĩa là: phạt; xử phạt. Ví dụ : - 我被赵老师罚站。 Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.. - 你迟到了罚酒三杯。 Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.. - 这个公司赏罚分明。 Công ty này thưởng phạt phân minh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phạt; xử phạt

处罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 赵老师 zhàolǎoshī 罚站 fázhàn

    - Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.

  • volume volume

    - 迟到 chídào le 罚酒 fájiǔ 三杯 sānbēi

    - Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 赏罚分明 shǎngfáfēnmíng

    - Công ty này thưởng phạt phân minh.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 责罚 zéfá le 那些 nèixiē 犯错 fàncuò de 员工 yuángōng

    - Giám đốc đã trách phạt những nhân viên mắc lỗi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 失误 shīwù ér bèi 责罚 zéfá

    - Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 这样 zhèyàng de 惩罚 chéngfá

    - Đối mặt với hình phạt như thế này.

  • volume volume

    - yīn 打架 dǎjià ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.

  • volume volume

    - yīn 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn bèi

    - Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 处罚 chǔfá le

    - Anh ấy bị phạt vì đi trễ.

  • volume volume

    - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • - yīn 司机 sījī zhèng 过期 guòqī ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao