Đọc nhanh: 罚 (phạt). Ý nghĩa là: phạt; xử phạt. Ví dụ : - 我被赵老师罚站。 Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.. - 你迟到了,罚酒三杯。 Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.. - 这个公司赏罚分明。 Công ty này thưởng phạt phân minh.
罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạt; xử phạt
处罚
- 我 被 赵老师 罚站
- Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.
- 你 迟到 了 , 罚酒 三杯
- Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.
- 这个 公司 赏罚分明
- Công ty này thưởng phạt phân minh.
- 经理 责罚 了 那些 犯错 的 员工
- Giám đốc đã trách phạt những nhân viên mắc lỗi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 面对 这样 的 惩罚
- Đối mặt với hình phạt như thế này.
- 他 因 打架 而 被 惩罚
- Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 他 因为 迟到 被 处罚 了
- Anh ấy bị phạt vì đi trễ.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罚›