Đọc nhanh: 陈奏 (trần tấu). Ý nghĩa là: điều trần; tấu trình; trần tấu, tấu nghị.
陈奏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều trần; tấu trình; trần tấu
臣子向帝王陈述意见或说明事情
✪ 2. tấu nghị
古代臣子因事向君王陈奏, 并条列其是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈奏
- 他 在 台上 奏乐
- Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
陈›