Đọc nhanh: 小卖铺 (tiểu mại phô). Ý nghĩa là: Tiệm tạp hoá. Ví dụ : - 相信大家都知道小本经营卖百货的就称之为是“小卖铺” Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
小卖铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiệm tạp hoá
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卖铺
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 倒腾 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
⺌›
⺍›
小›
铺›