Đọc nhanh: 猛力 (mãnh lực). Ý nghĩa là: đóng sầm, bạo lực, với tất cả sức mạnh của một người.
猛力 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đóng sầm
to slam
✪ 2. bạo lực
violently
✪ 3. với tất cả sức mạnh của một người
with all one's might
✪ 4. với lực đột ngột
with sudden force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛力
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
猛›